Bản dịch của từ Munitioning trong tiếng Việt

Munitioning

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Munitioning (Verb)

mjˈunɨʃˌeɪnɨŋ
mjˈunɨʃˌeɪnɨŋ
01

Cung cấp hoặc trang bị vũ khí.

To supply or arm with weapons.

Ví dụ

The government is munitioning local police for better community safety.

Chính phủ đang cung cấp vũ khí cho cảnh sát địa phương để an toàn hơn.

The city is not munitioning any groups this year.

Thành phố không cung cấp vũ khí cho bất kỳ nhóm nào năm nay.

Is the organization munitioning volunteers for the upcoming event?

Tổ chức có đang cung cấp vũ khí cho tình nguyện viên cho sự kiện sắp tới không?

Dạng động từ của Munitioning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Munition

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Munitioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Munitioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Munitions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Munitioning

Munitioning (Noun)

mjˈunɨʃˌeɪnɨŋ
mjˈunɨʃˌeɪnɨŋ
01

Vũ khí, đạn dược, trang thiết bị sử dụng trong chiến tranh.

Weapons ammunition and equipment used in fighting wars.

Ví dụ

The country stockpiled munitioning to prepare for potential conflicts.

Quốc gia đã tích trữ vũ khí để chuẩn bị cho các xung đột có thể xảy ra.

Many regions lack proper munitioning for their defense forces.

Nhiều khu vực thiếu vũ khí cần thiết cho lực lượng phòng thủ.

Is munitioning sufficient for the nation's security needs?

Vũ khí có đủ cho nhu cầu an ninh của quốc gia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/munitioning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Munitioning

Không có idiom phù hợp