Bản dịch của từ Myeloid trong tiếng Việt

Myeloid

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myeloid (Adjective)

mˈaɪəlɔɪd
mˈaɪəlɔɪd
01

Liên quan đến tủy xương.

Relating to bone marrow.

Ví dụ

Myeloid cells help fight infections in the human body.

Tế bào myeloid giúp chống lại nhiễm trùng trong cơ thể con người.

Myeloid disorders do not affect everyone in society.

Rối loạn myeloid không ảnh hưởng đến mọi người trong xã hội.

Are myeloid diseases common in urban populations like New York?

Các bệnh myeloid có phổ biến trong các quần thể đô thị như New York không?

02

Liên quan đến tủy sống.

Relating to the spinal cord.

Ví dụ

Myeloid disorders can affect social interactions and community participation.

Rối loạn myeloid có thể ảnh hưởng đến tương tác xã hội và tham gia cộng đồng.

Many people do not understand myeloid conditions in social discussions.

Nhiều người không hiểu các tình trạng myeloid trong các cuộc thảo luận xã hội.

Are myeloid issues discussed in community health programs?

Có phải các vấn đề myeloid được thảo luận trong các chương trình y tế cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/myeloid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Myeloid

Không có idiom phù hợp