Bản dịch của từ Myopic trong tiếng Việt

Myopic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myopic (Adjective)

maɪˈɑpɪk
maɪˈɑpɪk
01

Đầu óc hẹp hòi.

Narrowminded.

Ví dụ

His myopic views hindered his ability to see the bigger picture.

Quan điểm hẹp hòi của anh ấy làm trở ngại cho việc nhìn nhận tổng thể.

Being myopic can limit one's understanding of diverse social perspectives.

Sự hẹp hòi có thể hạn chế sự hiểu biết về nhiều quan điểm xã hội.

Are myopic individuals less likely to appreciate cultural differences in society?

Những người hẹp hòi có khả năng ít hơn để đánh giá sự khác biệt văn hóa trong xã hội?

Her myopic views hindered her ability to see the bigger picture.

Quan điểm hẹp hòi của cô ấy làm trở ngại cho khả năng nhìn ra cái nhìn tổng thể.

Being myopic can limit one's understanding of diverse perspectives.

Việc hẹp hòi có thể hạn chế sự hiểu biết về các quan điểm đa dạng.

02

Thiển cận; ngẫu hứng.

Shortsighted improvident.

Ví dụ

Many politicians are myopic about the needs of future generations.

Nhiều chính trị gia có tầm nhìn hạn hẹp về nhu cầu của thế hệ tương lai.

The myopic view of society ignores pressing environmental issues.

Quan điểm hạn hẹp của xã hội đã bỏ qua các vấn đề môi trường cấp bách.

Is the government myopic in its approach to social welfare?

Chính phủ có tầm nhìn hạn hẹp trong cách tiếp cận phúc lợi xã hội không?

03

Cận thị; không thể nhìn thấy các vật ở xa nếu không có sự trợ giúp.

Nearsighted unable to see distant objects unaided.

Ví dụ

Many myopic people struggle to see distant social events clearly.

Nhiều người cận thị gặp khó khăn khi nhìn rõ các sự kiện xã hội.

Myopic views can limit discussions about important social issues.

Quan điểm cận thị có thể hạn chế các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội quan trọng.

Are myopic individuals less aware of broader social changes?

Có phải những người cận thị ít nhận thức hơn về những thay đổi xã hội rộng lớn?

Myopic (Noun)

maɪˈɑpɪk
maɪˈɑpɪk
01

Một cá nhân thiển cận.

A shortsighted individual.

Ví dụ

Many myopic individuals ignore social issues affecting their communities.

Nhiều người có tầm nhìn hạn hẹp bỏ qua các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng của họ.

She is not myopic about climate change; she actively participates in discussions.

Cô ấy không có tầm nhìn hạn hẹp về biến đổi khí hậu; cô ấy tích cực tham gia các cuộc thảo luận.

Are myopic people less likely to support social justice initiatives?

Liệu những người có tầm nhìn hạn hẹp có ít khả năng ủng hộ các sáng kiến công bằng xã hội hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/myopic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Myopic

Không có idiom phù hợp