Bản dịch của từ Near miss trong tiếng Việt

Near miss

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Near miss (Noun)

niɹ mɪs
niɹ mɪs
01

Một vụ va chạm hoặc tai nạn khác trong gang tấc.

A narrowly avoided collision or other accident.

Ví dụ

The near miss between two cars caused a lot of panic.

Sự va chạm gần nhau giữa hai chiếc xe gây ra nhiều hoảng sợ.

There was no near miss at the busy intersection today.

Hôm nay không có sự va chạm gần nhau tại giao lộ đông đúc.

Did you hear about the near miss involving Sarah and John?

Bạn đã nghe về sự va chạm gần nhau liên quan đến Sarah và John chưa?

The near miss with the car startled me.

Sự gần như va chạm với xe làm tôi giật mình.

There was no near miss during the driving test.

Không có sự gần như va chạm nào trong bài kiểm tra lái xe.

Near miss (Verb)

niɹ mɪs
niɹ mɪs
01

Để gần như tránh được một vụ va chạm hoặc tai nạn khác.

To nearly avoid a collision or other accident.

Ví dụ

She narrowly avoided a near miss on the highway.

Cô ấy suýt tránh được một sự va chạm gần như trên cao tốc.

He always pays attention to prevent near misses in traffic.

Anh luôn chú ý để ngăn ngừa những sự va chạm gần như trong giao thông.

Did you experience a near miss while driving to the exam?

Bạn đã trải qua một sự va chạm gần như khi lái xe đến kỳ thi chưa?

She narrowly avoided a near miss on the highway.

Cô ấy suýt tránh được một sự va chạm gần như trên đường cao tốc.

He didn't realize how close he was to a near miss.

Anh ấy không nhận ra anh ấy đã gần như trải qua một sự va chạm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/near miss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Near miss

Không có idiom phù hợp