Bản dịch của từ Narrowly trong tiếng Việt

Narrowly

Adverb

Narrowly (Adverb)

nˈɛɹoʊli
nˈɛɹoʊli
01

Một cách hẹp hòi; không có tính linh hoạt hoặc vĩ độ.

In a narrow manner; without flexibility or latitude.

Ví dụ

She narrowly escaped the social norms imposed by her community.

Cô suýt thoát khỏi các chuẩn mực xã hội do cộng đồng của mình áp đặt.

The social circle was narrowly defined and difficult to enter.

Vòng tròn xã hội được xác định trong phạm vi hẹp và khó tham gia.

He narrowly avoided the social event due to his busy schedule.

Anh ấy suýt tránh được sự kiện xã hội do lịch trình bận rộn của mình.

02

Chặt chẽ; theo một biên độ hẹp.

Closely; by a narrow margin.

Ví dụ

She narrowly won the election by a small number of votes.

Cô ấy đã suýt giành chiến thắng trong cuộc bầu cử với một số phiếu bầu nhỏ.

The team narrowly avoided relegation this season.

Đội đã suýt xuống hạng trong mùa giải này.

The company narrowly missed the deadline for submitting the proposal.

Công ty đã suýt chút nữa đã bỏ lỡ thời hạn nộp đề xuất.

Dạng trạng từ của Narrowly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Narrowly

Hẹp

More narrowly

Hẹp hơn

Most narrowly

Hẹp nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Narrowly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Narrowly

Không có idiom phù hợp