Bản dịch của từ Neck and neck trong tiếng Việt

Neck and neck

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neck and neck (Idiom)

01

Nếu hai người hoặc hai đội bằng nhau thì họ ở cùng trình độ hoặc làm tốt như nhau.

If two people or teams are neck and neck they are at the same level or doing equally well.

Ví dụ

The two students were neck and neck in the math competition.

Hai học sinh đó cùng xếp hạng trong cuộc thi toán.

The two companies are neck and neck in market share.

Hai công ty đó cùng xếp hạng về thị phần.

The two friends were neck and neck in the running race.

Hai người bạn đó cùng xếp hạng trong cuộc đua chạy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neck and neck/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neck and neck

Không có idiom phù hợp