Bản dịch của từ Negativistic trong tiếng Việt

Negativistic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negativistic (Adjective)

nəɡˌæstɨvˈɪtɨk
nəɡˌæstɨvˈɪtɨk
01

Đặc trưng bởi chủ nghĩa tiêu cực hoặc xu hướng chống lại hoặc phản đối các đề xuất hoặc hướng dẫn.

Characterized by negativism or a tendency to resist or oppose suggestions or guidance.

Ví dụ

Many students are negativistic towards group projects in social studies class.

Nhiều học sinh có thái độ tiêu cực đối với các dự án nhóm trong lớp xã hội.

Not everyone is negativistic about participating in community service activities.

Không phải ai cũng có thái độ tiêu cực về việc tham gia hoạt động cộng đồng.

Are students often negativistic when discussing social issues in class?

Liệu học sinh có thường có thái độ tiêu cực khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/negativistic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Negativistic

Không có idiom phù hợp