Bản dịch của từ Nerd trong tiếng Việt

Nerd

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nerd (Noun)

nˈɝd
nˈɝd
01

Một người ngu ngốc hoặc khinh thường, thiếu kỹ năng xã hội hoặc học hành nhàm chán.

A foolish or contemptible person who lacks social skills or is boringly studious.

Ví dụ

The nerd spent hours studying alone in the library.

Cô nàng mọt sách đã dành hàng giờ để học một mình trong thư viện.

She was teased for being a nerd in high school.

Cô ấy bị trêu chọc vì là một cô nàng mọt sách ở trường trung học.

The group ignored the nerd at the party.

Cả nhóm phớt lờ anh chàng mọt sách trong bữa tiệc.

Dạng danh từ của Nerd (Noun)

SingularPlural

Nerd

Nerds

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nerd/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for all the technology and geeks who are curious about this sort of thing [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Nerd

Không có idiom phù hợp