Bản dịch của từ Neuromodulator trong tiếng Việt

Neuromodulator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neuromodulator (Noun)

nˌʊɹoʊmətˈɑlɚd
nˌʊɹoʊmətˈɑlɚd
01

Bất kỳ chất nào làm thay đổi sự dẫn truyền thần kinh hoặc hoạt động thần kinh hoặc thần kinh.

Any substance that modifies neurotransmission or neuronal or neural activity.

Ví dụ

Neuromodulators play a crucial role in regulating social behavior.

Neuromodulators đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh hành vi xã hội.

Lack of neuromodulators can lead to difficulties in social interactions.

Thiếu neuromodulators có thể dẫn đến khó khăn trong giao tiếp xã hội.

Do neuromodulators affect social cognition in humans?

Neuromodulators có ảnh hưởng đến nhận thức xã hội ở con người không?

Neuromodulators play a crucial role in regulating social behavior.

Neuromodulators đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh hành vi xã hội.

Lack of neuromodulators can lead to social communication difficulties.

Thiếu hụt neuromodulators có thể dẫn đến khó khăn trong giao tiếp xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neuromodulator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neuromodulator

Không có idiom phù hợp