Bản dịch của từ Nightlife trong tiếng Việt

Nightlife

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nightlife (Noun)

nˈaɪtlaɪf
nˈaɪtlaɪf
01

Các hoạt động xã hội hoặc giải trí diễn ra vào ban đêm ở một thị trấn hoặc thành phố.

Social activities or entertainment available at night in a town or city.

Ví dụ

The nightlife in New York City is vibrant and exciting.

Cuộc sống về đêm ở New York City rất sôi động và thú vị.

Some people prefer to avoid the nightlife and stay home.

Một số người thích tránh xa cuộc sống về đêm và ở nhà.

Is the nightlife in Tokyo similar to that in Las Vegas?

Cuộc sống về đêm ở Tokyo có giống với ở Las Vegas không?

The nightlife in New York City is vibrant and exciting.

Cuộc sống về đêm ở New York City rất sôi động và hấp dẫn.

She prefers quiet evenings at home over the bustling nightlife.

Cô ấy thích những buổi tối yên bình ở nhà hơn là cuộc sống về đêm ồn ào.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nightlife/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Tourist cities often have a bustling and entertainment scene, with bars, restaurants, and attractions open late into the night [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time

Idiom with Nightlife

Không có idiom phù hợp