Bản dịch của từ Nighttime trong tiếng Việt

Nighttime

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nighttime (Noun)

nˈaɪttaɪm
nˈaɪttaɪm
01

Những giờ phút tăm tối giữa hoàng hôn và bình minh; đêm.

The hours of darkness between sunset and sunrise the night.

Ví dụ

Many social events occur during nighttime in New York City.

Nhiều sự kiện xã hội diễn ra vào ban đêm ở thành phố New York.

Nighttime gatherings do not happen in my quiet neighborhood.

Các buổi tụ họp vào ban đêm không xảy ra ở khu phố yên tĩnh của tôi.

What activities do people enjoy during nighttime in your community?

Mọi người thích hoạt động gì vào ban đêm trong cộng đồng của bạn?

Dạng danh từ của Nighttime (Noun)

SingularPlural

Nighttime

Nighttimes

Nighttime (Adjective)

nˈaɪttaɪm
nˈaɪttaɪm
01

Xảy ra trong đêm.

Happening during the night.

Ví dụ

The nighttime events in New York attract many visitors every summer.

Các sự kiện vào ban đêm ở New York thu hút nhiều du khách mỗi mùa hè.

Nighttime gatherings do not usually occur in small towns like Springfield.

Các buổi tụ tập vào ban đêm thường không diễn ra ở các thị trấn nhỏ như Springfield.

Are nighttime activities popular in your city during the winter months?

Các hoạt động vào ban đêm có phổ biến ở thành phố của bạn trong mùa đông không?

02

Liên quan đến ban đêm; thích hợp vào ban đêm.

Pertaining to nighttime appropriate to the night.

Ví dụ

The nighttime activities in New York attract many tourists every summer.

Các hoạt động vào ban đêm ở New York thu hút nhiều du khách mỗi mùa hè.

Nighttime events do not happen in my small town.

Các sự kiện vào ban đêm không xảy ra ở thị trấn nhỏ của tôi.

Are nighttime festivals popular in your city, like in Los Angeles?

Các lễ hội vào ban đêm có phổ biến ở thành phố của bạn không, như ở Los Angeles?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nighttime/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At the water is directed back into the power station, which makes the reversible turbines start to rotate backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] is the best time for me, because after a long day of me being up to my ears in schoolwork, it's good to sit back and relax while doing my hobbies [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Nighttime

Không có idiom phù hợp