Bản dịch của từ Ninth grade trong tiếng Việt

Ninth grade

Phrase

Ninth grade (Phrase)

nˈaɪnθ ɡɹˈeɪd
nˈaɪnθ ɡɹˈeɪd
01

Năm thứ chín của giáo dục chính quy ở trường, thường dành cho học sinh từ 14 đến 15 tuổi.

The ninth year of formal education in school typically for students aged 14 to 15.

Ví dụ

Many students in ninth grade join clubs for social activities.

Nhiều học sinh lớp chín tham gia câu lạc bộ để hoạt động xã hội.

Students in ninth grade do not usually attend prom yet.

Học sinh lớp chín thường không tham gia buổi khiêu vũ tốt nghiệp.

What social events are popular among ninth grade students?

Những sự kiện xã hội nào phổ biến trong học sinh lớp chín?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ninth grade cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ninth grade

Không có idiom phù hợp