Bản dịch của từ No problem trong tiếng Việt
No problem

No problem (Phrase)
Dùng để nói rằng mọi thứ đều ổn hoặc có thể làm được điều gì đó.
Used to say that everything is all right or that something can be done.
I can help you with your project; no problem at all.
Tôi có thể giúp bạn với dự án của bạn; không vấn đề gì.
There is no problem with attending the social event tomorrow.
Không có vấn đề gì với việc tham dự sự kiện xã hội ngày mai.
Is there any problem with the social activities planned for Saturday?
Có vấn đề gì với các hoạt động xã hội đã lên kế hoạch cho thứ Bảy không?
Từ "no problem" là một cụm từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng để thể hiện sự đồng thuận, chấp nhận hoặc để trả lời một lời cảm ơn. Cụm từ này mang nghĩa rằng một yêu cầu hoặc hành động không gây trở ngại hay khó khăn cho người nói. Về mặt ngữ âm và ngữ nghĩa, không có sự khác biệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Tuy nhiên, trong văn viết, "no problem" có thể được coi là một cách nói không chính thức và thường được dùng trong giao tiếp thân mật hơn là trong ngữ cảnh trang trọng.
Từ "no problem" có nguồn gốc từ ngữ nghĩa trong các ngôn ngữ Gothic và được hình thành từ cách sử dụng "no" (không) và "problem" (vấn đề) trong tiếng Anh. "Problem" xuất phát từ tiếng Latinh "problema", mang ý nghĩa là thách thức hay khó khăn. Cách diễn đạt này đã trở thành một cụm từ thân thiện trong giao tiếp hàng ngày để thể hiện sự chấp thuận hoặc không có trở ngại nào, đánh dấu sự thay đổi từ một khái niệm tiêu cực sang tích cực hơn trong văn hóa giao tiếp hiện đại.
Từ "no problem" xuất hiện khá phổ biến trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong phần Speaking và Writing, nơi người thi thường muốn thể hiện sự lịch sự và sẵn sàng giúp đỡ. Trong phần Listening và Reading, từ này có thể xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, phản ánh thái độ tích cực hoặc thiện chí. Từ này thường được sử dụng trong các cuộc hội thoại thân mật, nhằm diễn tả sự hỗ trợ hoặc đồng thuận.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



