Bản dịch của từ Nomenclature trong tiếng Việt

Nomenclature

Noun [U/C]

Nomenclature (Noun)

nˈoʊmnkleɪtʃɚ
nˈoʊmnkleɪtʃəɹ
01

Việc đặt ra hoặc lựa chọn tên cho sự vật, đặc biệt là trong khoa học hoặc ngành học khác.

The devising or choosing of names for things especially in a science or other discipline.

Ví dụ

The nomenclature of chemical compounds can be complex.

Cách đặt tên cho hợp chất hóa học có thể phức tạp.

Understanding the nomenclature in biology is crucial for students.

Hiểu biết về cách đặt tên trong sinh học là quan trọng đối với sinh viên.

The nomenclature used in psychology research must be consistent.

Cách đặt tên được sử dụng trong nghiên cứu tâm lý học phải nhất quán.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nomenclature

Không có idiom phù hợp