Bản dịch của từ Non-aggression trong tiếng Việt

Non-aggression

Noun [U/C]

Non-aggression (Noun)

nɑnəgɹˈɛʃn
nɑnəgɹˈɛʃn
01

Không có mong muốn hoặc ý định gây hấn, đặc biệt là từ phía các quốc gia hoặc chính phủ.

Absence of the desire or intention to be aggressive especially on the part of nations or governments

Ví dụ

Non-aggression is vital for peaceful international relations among countries today.

Không xung đột là rất quan trọng cho quan hệ quốc tế hòa bình ngày nay.

Many nations do not practice non-aggression during tense political situations.

Nhiều quốc gia không thực hành không xung đột trong tình huống chính trị căng thẳng.

Is non-aggression achievable in global politics, especially during conflicts?

Liệu không xung đột có thể đạt được trong chính trị toàn cầu, đặc biệt trong xung đột?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-aggression

Không có idiom phù hợp