Bản dịch của từ Non-ferrous trong tiếng Việt

Non-ferrous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-ferrous (Adjective)

nɑnfˈɛɹəs
nɑnfˈɛɹəs
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một kim loại không phải là sắt hoặc thép.

Relating to or denoting a metal other than iron or steel.

Ví dụ

Aluminum is a common non-ferrous metal used in construction projects.

Nhôm là một kim loại không sắt phổ biến được sử dụng trong xây dựng.

Copper is not a non-ferrous metal; it is widely used in electronics.

Đồng không phải là kim loại không sắt; nó được sử dụng rộng rãi trong điện tử.

Is lead considered a non-ferrous metal in recycling industries?

Chì có được coi là kim loại không sắt trong ngành tái chế không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non-ferrous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Then, materials namely glass, food and metals are separated by a screening machine called a trommel screen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] At the first stage of the process, all kinds of waste in various shapes and materials including glass, steel, iron, metals, wood, and aluminium are sent to a shredder, which later reduces the material to smaller and uniform size for easier sorting [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Non-ferrous

Không có idiom phù hợp