Bản dịch của từ Non sequitur trong tiếng Việt

Non sequitur

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non sequitur (Noun)

nɑn sˈɛkwɪtəɹ
nɑn sˈɛkwɪtəɹ
01

Một kết luận hoặc tuyên bố không tuân theo một cách hợp lý từ lập luận hoặc tuyên bố trước đó.

A conclusion or statement that does not logically follow from the previous argument or statement.

Ví dụ

Her non sequitur confused the audience during the IELTS speaking test.

Câu kết luận không liên quan của cô ấy làm bối rối khán giả trong bài thi nói IELTS.

The candidate was penalized for including a non sequitur in the essay.

Ứng viên bị phạt vì bao gồm một câu kết luận không liên quan trong bài luận.

Did the speaker realize that his response was a non sequitur?

Người nói có nhận ra rằng phản ứng của anh ấy là một câu kết luận không liên quan không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non sequitur/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non sequitur

Không có idiom phù hợp