Bản dịch của từ Nonconformity trong tiếng Việt

Nonconformity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nonconformity (Noun)

nˌɑnkn̩fˈɔɹməti
nˌɑnkn̩fˈɑɹmɪti
01

Không tuân thủ hoặc từ chối tuân thủ các quy tắc hoặc thông lệ hiện hành.

Failure or refusal to conform to a prevailing rule or practice.

Ví dụ

Her nonconformity to traditional gender roles sparked controversy in the community.

Sự không phù hợp với vai trò giới tính truyền thống của cô đã gây ra tranh cãi trong cộng đồng.

The artist's nonconformity to mainstream art styles made her work stand out.

Sự không phù hợp của nghệ sĩ với phong cách nghệ thuật chính thống đã khiến tác phẩm của cô trở nên nổi bật.

Nonconformity to societal norms can lead to ostracism in some cultures.

Việc không tuân thủ các chuẩn mực xã hội có thể dẫn đến sự tẩy chay ở một số nền văn hóa.

02

Những người theo chủ nghĩa không tuân thủ với tư cách là một tập thể, đặc biệt là những người theo đạo tin lành bất đồng chính kiến với giáo hội anh giáo.

Nonconformists as a body, especially protestants dissenting from the anglican church.

Ví dụ

The nonconformity of the Puritans led to their persecution in England.

Sự không tuân thủ của những người Thanh giáo đã dẫn đến cuộc đàn áp của họ ở Anh.

Nonconformity in religious beliefs often leads to social exclusion.

Sự không tuân thủ trong niềm tin tôn giáo thường dẫn đến sự loại trừ xã hội.

The nonconformity of the group sparked debates within the community.

Sự không tuân thủ của nhóm đã gây ra các cuộc tranh luận trong cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nonconformity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nonconformity

Không có idiom phù hợp