Bản dịch của từ Nose-high trong tiếng Việt

Nose-high

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nose-high (Adjective)

01

Vươn lên hoặc cao tới mũi người.

Rising or reaching as high as a persons nose.

Ví dụ

The nose-high building in town is a popular landmark.

Công trình cao đến mũi ở thị trấn là một điểm địa danh phổ biến.

The new park is not nose-high, but it offers great views.

Công viên mới không cao đến mũi, nhưng nó mang lại tầm nhìn tuyệt vời.

Is the proposed tower going to be nose-high like the rumor says?

Cái tháp đề xuất sẽ cao đến mũi như tin đồn nói không?

02

Không chính thức. kiêu căng, khinh thường.

Informal haughty disdainful.

Ví dụ

She gave me a nose-high look during the IELTS speaking test.

Cô ấy nhìn tôi cao mũi khi thi IELTS nói.

He never shows a nose-high attitude in his writing essays.

Anh ấy không bao giờ thể hiện thái độ cao mũi trong bài luận viết của mình.

Did the examiner notice her nose-high behavior in the speaking exam?

Người chấm thi có nhận thấy hành vi cao mũi của cô ấy trong kỳ thi nói không?

03

Hàng không và du hành vũ trụ = nâng mũi.

Aeronautics and astronautics noseup.

Ví dụ

The pilot maintained a nose-high attitude during takeoff.

Phi công duy trì tư thế mũi máy cao khi cất cánh.

It's important not to have a nose-high angle when landing.

Quan trọng là không có góc mũi máy cao khi hạ cánh.

Is a nose-high position beneficial for aircraft stability?

Việc có vị trí mũi máy cao có lợi cho sự ổn định của máy bay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nose-high cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nose-high

Không có idiom phù hợp