Bản dịch của từ Nosedive trong tiếng Việt

Nosedive

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nosedive (Noun)

nˈoʊzdɑɪv
nˈoʊzdˌɑɪv
01

Một cú lao xuống dốc của một chiếc máy bay.

A steep downward plunge by an aircraft.

Ví dụ

Her IELTS speaking score took a nosedive after the nervousness kicked in.

Điểm nói IELTS của cô ấy giảm đáng kể sau khi lo lắng bắt đầu.

His IELTS writing performance didn't nosedive despite the lack of preparation.

Hiệu suất viết IELTS của anh ấy không giảm đáng kể mặc dù thiếu chuẩn bị.

Did the candidate's IELTS scores nosedive after the unexpected interruption?

Điểm IELTS của ứng viên có giảm đáng kể sau sự cản trở bất ngờ không?

Nosedive (Verb)

nˈoʊzdɑɪv
nˈoʊzdˌɑɪv
01

(của một chiếc máy bay) lao xuống.

Of an aircraft make a nosedive.

Ví dụ

The airplane nosedived suddenly during the airshow.

Máy bay đột ngột lao xuống trong buổi trình diễn không lưu.

The pilot avoided a nosedive by pulling up at the last moment.

Phi công tránh việc lao đầu xuống bằng cách kéo lên vào phút cuối.

Did the aircraft nosedive due to engine failure?

Liệu máy bay có lao đầu xuống do lỗi động cơ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nosedive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nosedive

Go into a nosedive

ɡˈoʊ ˈɪntu ə nˈoʊzdˌaɪv

Xuống dốc không phanh/ Tụt dốc không phanh

To go into a rapid emotional or financial decline, or a decline in health.

After losing his job, his mental health went into a nosedive.

Sau khi mất việc, tâm lý anh ấy sụt giảm đột ngột.

Thành ngữ cùng nghĩa: take a nosedive...