Bản dịch của từ Not care for trong tiếng Việt

Not care for

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not care for (Idiom)

01

Không muốn tham gia vào điều gì đó.

To not want to be involved with something.

Ví dụ

Many young people do not care for traditional social gatherings anymore.

Nhiều người trẻ không còn quan tâm đến các buổi gặp mặt xã hội truyền thống.

She does care for volunteering, but not for large social events.

Cô ấy quan tâm đến việc tình nguyện, nhưng không thích các sự kiện xã hội lớn.

Do teenagers really not care for community service projects?

Liệu thanh thiếu niên thực sự không quan tâm đến các dự án phục vụ cộng đồng?

02

Không thích hoặc không quan tâm đến điều gì đó.

To dislike or have no interest in something.

Ví dụ

Many young people do not care for traditional social gatherings anymore.

Nhiều người trẻ không còn quan tâm đến các buổi tụ tập xã hội truyền thống.

She cares for modern art, but does not care for classical art.

Cô ấy thích nghệ thuật hiện đại, nhưng không quan tâm đến nghệ thuật cổ điển.

Do you care for joining community service events this weekend?

Bạn có quan tâm đến việc tham gia các sự kiện phục vụ cộng đồng cuối tuần này không?

03

Thờ ơ với điều gì đó.

To be indifferent to something.

Ví dụ

Many young people do not care for traditional values anymore.

Nhiều người trẻ không còn quan tâm đến các giá trị truyền thống nữa.

Older generations often care for social issues more than youth.

Các thế hệ lớn tuổi thường quan tâm đến các vấn đề xã hội hơn giới trẻ.

Do you think people should care for community service?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên quan tâm đến dịch vụ cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Not care for cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] Just as parents for and nurture their young when they are helpless, adult children must also for their parents and grandparents when they are old, sick, and dying [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] A boss should and sympathize with each employee to make them feel taken of on a personal level, which could become a great motivation and improve morale [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Her professionalism, attentiveness, and genuine for guests were evident in every interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It was a lesson learned for me to be more and attentive to my belongings [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Not care for

Không có idiom phù hợp