Bản dịch của từ Not earned trong tiếng Việt

Not earned

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Not earned (Verb)

nˈɑt ɝˈnd
nˈɑt ɝˈnd
01

Nhận được một cái gì đó như là kết quả của nỗ lực hoặc hành động.

To receive something as a result of effort or action.

Ví dụ

Many people have not earned respect in their communities this year.

Nhiều người đã không nhận được sự tôn trọng trong cộng đồng năm nay.

She has not earned enough trust from her colleagues yet.

Cô ấy chưa nhận được đủ niềm tin từ đồng nghiệp.

Have you not earned any recognition for your volunteer work?

Bạn đã không nhận được sự công nhận nào cho công việc tình nguyện?

Not earned (Adjective)

nˈɑt ɝˈnd
nˈɑt ɝˈnd
01

Không xứng đáng hoặc có công.

Not deserved or merited.

Ví dụ

Many people feel that poverty is not earned in society today.

Nhiều người cảm thấy rằng nghèo đói không phải là điều xứng đáng trong xã hội ngày nay.

He does not believe that wealth is not earned by hard work.

Anh ấy không tin rằng sự giàu có không phải là do làm việc chăm chỉ.

Is it true that some privileges are not earned in this system?

Có phải đúng rằng một số đặc quyền không phải là do xứng đáng trong hệ thống này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Not earned cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] In terms of households with annual of above $75,0000, there were nearly 15 million $75,000-99,999 in 2007, but it later climbed to precisely 15 million at the end of the timeframe despite a negligible dip in 2011 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Also, of great importance is the increase in the minimum of the poorest workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Additionally, from the exports of petroleum and engineered goods were the highest [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Furthermore, money from advertising can be used to invest in athlete training [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Not earned

Không có idiom phù hợp