Bản dịch của từ Nowaday trong tiếng Việt

Nowaday

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nowaday (Noun)

nˈæʊədeɪ
nˈaʊədeɪ
01

Thời gian hiện tại. hiếm.

The present time rare.

Ví dụ

Nowadays, social media plays a crucial role in communication.

Ngày nay, truyền thông xã hội đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp.

Some people believe that the current social situation is deteriorating.

Một số người tin rằng tình hình xã hội hiện tại đang suy thoái.

Is the use of technology increasing in social interactions nowadays?

Việc sử dụng công nghệ trong giao tiếp xã hội có tăng không?

Nowaday (Adjective)

nˈæʊədeɪ
nˈaʊədeɪ
01

Của hoặc thuộc về ngày nay, đương đại.

Of or belonging to the present day contemporary.

Ví dụ

Nowadays, social media is a popular way to connect with friends.

Ngày nay, mạng xã hội là một cách phổ biến để kết nối với bạn bè.

Not everyone enjoys the fast pace of modern society nowadays.

Không phải ai cũng thích tốc độ nhanh của xã hội hiện đại ngày nay.

Is the nowaday trend of online shopping changing traditional retail businesses?

Xu hướng mua sắm trực tuyến ngày nay có đang thay đổi các doanh nghiệp bán lẻ truyền thống không?

Nowaday (Adverb)

nˈæʊədeɪ
nˈaʊədeɪ
01

Ngày nay.

Nowadays.

Ví dụ

Nowadays, social media is popular among teenagers.

Ngày nay, mạng xã hội rất phổ biến trong giới trẻ.

I don't use social media much nowadays.

Tôi không sử dụng mạng xã hội nhiều ngày nay.

Is social media the main communication tool nowadays?

Mạng xã hội có phải là công cụ giao tiếp chính ngày nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nowaday/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] both children and adults engage in a wide range of activities [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] a lot of offices have open-space design instead of separate rooms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] People tend to use alternative therapies, such as herbal products, due to several reasons [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019
[...] Secondly, newspapers are considered a more reliable source of information compared to other sources [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News media ngày thi 19/01/2019

Idiom with Nowaday

Không có idiom phù hợp