Bản dịch của từ Nucleophilic trong tiếng Việt

Nucleophilic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nucleophilic (Adjective)

nukliˈɑfɨkli
nukliˈɑfɨkli
01

(của một phân tử hoặc nhóm) có xu hướng cho electron hoặc phản ứng ở những vị trí nghèo electron như proton.

Of a molecule or group having a tendency to donate electrons or react at electronpoor sites such as protons.

Ví dụ

Nucleophilic reactions can change social dynamics in community projects significantly.

Phản ứng nucleophilic có thể thay đổi động lực xã hội trong các dự án cộng đồng.

Nucleophilic interactions do not occur in every social interaction or event.

Các tương tác nucleophilic không diễn ra trong mọi tương tác xã hội hoặc sự kiện.

Are nucleophilic tendencies important in understanding social behavior among groups?

Liệu xu hướng nucleophilic có quan trọng trong việc hiểu hành vi xã hội giữa các nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nucleophilic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nucleophilic

Không có idiom phù hợp