Bản dịch của từ Nuisance trong tiếng Việt

Nuisance

Noun [U/C]

Nuisance (Noun)

nˈusn̩s
nˈusn̩s
01

Một người hoặc vật gây ra sự bất tiện hoặc khó chịu.

A person or thing causing inconvenience or annoyance.

Ví dụ

The noisy neighbors were a nuisance to the whole community.

Những người hàng xóm ồn ào là một sự phiền toái đối với cả cộng đồng.

The constant phone calls from telemarketers were a nuisance.

Những cuộc gọi liên tục từ các nhà tiếp thị qua điện thoại là một sự phiền toái.

The construction work near the school caused a nuisance to students.

Công việc xây dựng gần trường gây ra sự phiền toái cho học sinh.

Dạng danh từ của Nuisance (Noun)

SingularPlural

Nuisance

Nuisances

Kết hợp từ của Nuisance (Noun)

CollocationVí dụ

Great nuisance

Rắc rối lớn

Loud music can be a great nuisance in residential areas.

Âm nhạc to có thể là một rắc rối lớn trong khu vực dân cư.

Public nuisance

Rắc rối công cộng

Loud music in residential areas can be considered a public nuisance.

Âm nhạc ồn ào trong khu dân cư có thể được coi là một rắc rối công cộng.

Minor nuisance

Vấn đề nhỏ

A noisy neighbor can be a minor nuisance in the community.

Một người hàng xóm ồn ào có thể là một rắc rối nhỏ trong cộng đồng.

Real nuisance

Rắc rối thực sự

His constant complaints are a real nuisance in our community.

Sự than phiền liên tục của anh ấy là một vấn đề phiền toái thực sự trong cộng đồng của chúng tôi.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nuisance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] However, advertising is so common that it now becomes useless and a to customers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Those can be either deceptive or annoying; and such information overload has become a to many people, particularly when their favourite telecasts are constantly interrupted by irrelevant promotions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016

Idiom with Nuisance

Không có idiom phù hợp