Bản dịch của từ Numeration trong tiếng Việt

Numeration

Noun [U/C]

Numeration (Noun)

01

Hành động hoặc quá trình tính toán hoặc gán một số cho một cái gì đó.

The action or process of calculating or assigning a number to something.

Ví dụ

The numeration of students in the class is ongoing.

Việc đánh số học sinh trong lớp đang diễn ra.

The numeration of houses in the neighborhood is complete.

Việc đánh số nhà trong khu phố đã hoàn thành.

The numeration of participants for the event will start tomorrow.

Việc đánh số người tham gia sự kiện sẽ bắt đầu vào ngày mai.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Numeration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Calculators and digital tools can handle extensive computations with ease, reducing the need for manual calculations in many practical scenarios [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] In the current age, people choose to pursue formal qualifications at universities [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] On the one hand, locally written works come with benefits to students [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] There are retirement communities in the area, providing comfortable and affordable housing options for seniors [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Numeration

Không có idiom phù hợp