Bản dịch của từ Nurse anesthetist trong tiếng Việt

Nurse anesthetist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nurse anesthetist (Noun)

nɝˈs ənˈɛsθətəst
nɝˈs ənˈɛsθətəst
01

Điều dưỡng viên đã qua đào tạo chuyên ngành gây mê.

A registered nurse trained in the specialty of administering anesthesia.

Ví dụ

Maria is a nurse anesthetist at City Hospital since 2020.

Maria là một y tá gây mê tại Bệnh viện Thành phố từ năm 2020.

John is not a nurse anesthetist; he is a surgical nurse.

John không phải là y tá gây mê; anh ấy là y tá phẫu thuật.

Is Sarah a nurse anesthetist or a pediatric nurse?

Sarah có phải là y tá gây mê hay y tá nhi khoa không?

A nurse anesthetist helped during my surgery last week at the hospital.

Một y tá gây mê đã giúp trong ca phẫu thuật của tôi tuần trước tại bệnh viện.

The nurse anesthetist did not make any mistakes during the procedure.

Y tá gây mê không mắc sai lầm nào trong quá trình thực hiện.

02

Chuyên gia y tế thực hiện việc gây mê trong quá trình phẫu thuật hoặc các thủ tục khác.

A healthcare professional who administers anesthesia during surgery or other procedures.

Ví dụ

The nurse anesthetist helped during Sarah's surgery last month at City Hospital.

Y tá gây mê đã giúp trong ca phẫu thuật của Sarah tháng trước tại Bệnh viện Thành phố.

The nurse anesthetist does not work alone; they collaborate with surgeons.

Y tá gây mê không làm việc một mình; họ hợp tác với các bác sĩ phẫu thuật.

Is the nurse anesthetist available for the upcoming surgery on Friday?

Y tá gây mê có sẵn cho ca phẫu thuật sắp tới vào thứ Sáu không?

The nurse anesthetist helped during Sarah's surgery last week.

Y tá gây mê đã giúp trong ca phẫu thuật của Sarah tuần trước.

The nurse anesthetist did not make any mistakes during the procedure.

Y tá gây mê đã không mắc sai lầm nào trong quá trình.

03

Một điều dưỡng thực hành nâng cao có nền tảng giáo dục và đào tạo chuyên môn về gây mê.

An advanced practice nurse with specialized education and training in anesthesia.

Ví dụ

A nurse anesthetist helped during my surgery last week at City Hospital.

Một y tá gây mê đã giúp trong ca phẫu thuật của tôi tuần trước tại Bệnh viện Thành phố.

The nurse anesthetist did not make any mistakes during the procedure.

Y tá gây mê đã không mắc bất kỳ sai lầm nào trong quá trình.

Is a nurse anesthetist available for the upcoming community health event?

Có một y tá gây mê nào có mặt cho sự kiện sức khỏe cộng đồng sắp tới không?

The nurse anesthetist helped during Sarah's surgery last week at the hospital.

Y tá gây mê đã giúp trong ca phẫu thuật của Sarah tuần trước tại bệnh viện.

The nurse anesthetist does not work alone; teamwork is essential in surgery.

Y tá gây mê không làm việc một mình; làm việc nhóm là rất cần thiết trong phẫu thuật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nurse anesthetist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nurse anesthetist

Không có idiom phù hợp