Bản dịch của từ Obfuscating trong tiếng Việt

Obfuscating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obfuscating (Verb)

01

Để làm cho một cái gì đó ít rõ ràng hơn và khó hiểu hơn.

To make something less clear and harder to understand.

Ví dụ

Politicians often use complex language, obfuscating their true intentions.

Các chính trị gia thường sử dụng ngôn ngữ phức tạp, làm mờ ý định thật.

The report did not obfuscate the issues; it was straightforward.

Báo cáo không làm mờ các vấn đề; nó rất rõ ràng.

Are companies obfuscating their data to hide negative social impacts?

Các công ty có đang làm mờ dữ liệu để che giấu tác động xã hội tiêu cực không?

Dạng động từ của Obfuscating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Obfuscate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Obfuscated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Obfuscated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Obfuscates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Obfuscating

Obfuscating (Adjective)

01

Nhằm mục đích làm cho một cái gì đó ít rõ ràng hơn và khó hiểu hơn.

Intended to make something less clear and harder to understand.

Ví dụ

The politician's obfuscating speech confused many voters during the debate.

Bài phát biểu khó hiểu của chính trị gia đã làm nhiều cử tri bối rối.

Her obfuscating comments did not clarify the social issue at hand.

Những bình luận khó hiểu của cô ấy không làm rõ vấn đề xã hội.

Why is he obfuscating the facts about the social program's funding?

Tại sao anh ấy lại làm khó hiểu các thông tin về quỹ chương trình xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/obfuscating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obfuscating

Không có idiom phù hợp