Bản dịch của từ Obliterator trong tiếng Việt

Obliterator

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obliterator (Noun)

əblˈɪtɚˌeɪtɚ
əblˈɪtɚˌeɪtɚ
01

Một người hoặc vật xóa sạch.

A person or thing that obliterates.

Ví dụ

The social media influencer became an obliterator of misinformation.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội trở thành người tiêu diệt thông tin sai lệch.

She is not an obliterator of negativity but a promoter of kindness.

Cô ấy không phải là người tiêu diệt sự tiêu cực mà là người thúc đẩy lòng tốt.

Is the obliterator of stereotypes in society a famous author?

Người tiêu diệt các kiểu rập khuôn trong xã hội có phải là một tác giả nổi tiếng không?

Obliterator (Verb)

əblˈɪtɚˌeɪtɚ
əblˈɪtɚˌeɪtɚ
01

Tiêu diệt hoàn toàn; quét sạch.

Destroy utterly wipe out.

Ví dụ

The government decided to obliterate all evidence of corruption.

Chính phủ quyết định tiêu diệt mọi bằng chứng về tham nhũng.

It's essential to avoid using extreme language that could obliterate credibility.

Quan trọng tránh sử dụng ngôn ngữ cực đoan có thể phá hủy uy tín.

Did the campaign obliterate stereotypes and promote inclusivity effectively?

Chiến dịch có tiêu diệt định kiến và thúc đẩy tính bao dung hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/obliterator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obliterator

Không có idiom phù hợp