Bản dịch của từ Oceanid trong tiếng Việt

Oceanid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oceanid (Noun)

oʊsˈiənɪd
oʊsˈiənɪd
01

Nữ thần biển trong thần thoại hy lạp.

A sea nymph in greek mythology.

Ví dụ

The oceanid Galatea was known for her beauty in ancient stories.

Nàng tiên biển Galatea nổi tiếng với vẻ đẹp trong những câu chuyện cổ.

No oceanid appeared in the social gatherings of modern mythology clubs.

Không có nàng tiên biển nào xuất hiện trong các buổi gặp gỡ xã hội của câu lạc bộ thần thoại hiện đại.

Is the oceanid Amphitrite part of your favorite social myths?

Nàng tiên biển Amphitrite có phải là một phần trong những huyền thoại xã hội yêu thích của bạn không?

02

Một trong những oceanides, nữ thần hay linh hồn của đại dương.

One of the oceanides nymphs or spirits of the ocean.

Ví dụ

The oceanid brought beauty to the coastal community of Santa Monica.

Oceanid mang đến vẻ đẹp cho cộng đồng ven biển Santa Monica.

No oceanid appeared during the social event at the beach.

Không có oceanid nào xuất hiện trong sự kiện xã hội tại bãi biển.

Did the oceanid inspire the artists at the local gallery exhibit?

Oceanid có truyền cảm hứng cho các nghệ sĩ tại triển lãm địa phương không?

03

Bất kỳ con gái nào của oceanus và tethys; một nữ thần biển hoặc nữ thần.

Any of the daughters of oceanus and tethys a sea nymph or goddess.

Ví dụ

The oceanid named Amphitrite danced gracefully in the waves.

Oceanid tên là Amphitrite nhảy múa duyên dáng trong những con sóng.

Many believe that no oceanid can control the tides effectively.

Nhiều người tin rằng không có oceanid nào có thể kiểm soát thủy triều hiệu quả.

Is the oceanid Thetis really a goddess of the sea?

Oceanid Thetis có thật sự là nữ thần của biển không?

04

Nữ thần biển trong thần thoại hy lạp.

A sea nymph in greek mythology.

Ví dụ

The oceanid danced gracefully at the beach party last Saturday.

Nàng tiên biển đã nhảy múa duyên dáng tại bữa tiệc biển thứ bảy vừa qua.

The oceanid did not appear during the social gathering last week.

Nàng tiên biển đã không xuất hiện trong buổi gặp gỡ xã hội tuần trước.

Did the oceanid attend the community festival in July?

Nàng tiên biển có tham dự lễ hội cộng đồng vào tháng Bảy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oceanid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oceanid

Không có idiom phù hợp