Bản dịch của từ Old days trong tiếng Việt

Old days

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Old days (Phrase)

oʊld deɪz
oʊld deɪz
01

Một khoảng thời gian đã qua được ghi nhớ với tình cảm hoặc nỗi nhớ.

A past period of time that is remembered with affection or nostalgia.

Ví dụ

In the old days, people used to gather around the fireplace.

Vào những ngày xưa, mọi người thường tụ tập xung quanh lò sưởi.

She often reminisces about the old days spent with her friends.

Cô ấy thường nhớ lại những ngày xưa đã dành cùng bạn bè.

The old days were simpler, with no smartphones or social media.

Những ngày xưa đơn giản hơn, không có điện thoại thông minh hay mạng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/old days/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] We still talk about the as well as his achievements every time we meet [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved

Idiom with Old days

Không có idiom phù hợp