Bản dịch của từ Nostalgia trong tiếng Việt

Nostalgia

Noun [U/C]

Nostalgia (Noun)

nɔstˈældʒə
nɑstˈældʒiə
01

Một niềm khao khát tình cảm hoặc tình cảm đăm chiêu về một khoảng thời gian trong quá khứ.

A sentimental longing or wistful affection for a period in the past.

Ví dụ

Many people feel nostalgia for their high school days.

Nhiều người cảm thấy hoài niệm về thời trung học của mình.

The nostalgia for the 90s is evident in popular culture.

Nỗi nhớ về những năm 90 thể hiện rõ trong văn hóa đại chúng.

Nostalgia can bring people together over shared memories.

Nỗi nhớ có thể gắn kết mọi người lại với nhau qua những kỷ niệm được chia sẻ.

Kết hợp từ của Nostalgia (Noun)

CollocationVí dụ

Wave of nostalgia

Cơn sóng của nỗi nhớ

The reunion sparked a wave of nostalgia among old friends.

Cuộc tái hợp đã gây ra một làn sóng hoài niệm trong số những người bạn cũ.

A sense of nostalgia

Cảm giác nostalgia

Meeting old friends can evoke a sense of nostalgia.

Gặp bạn cũ có thể gợi lên một cảm giác hoài niệm.

A feeling of nostalgia

Cảm giác hoài niệm

She felt a wave of nostalgia when she visited her childhood school.

Cô ấy cảm thấy một cơn hoài niệm khi cô ấy thăm trường thời thơ ấu của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nostalgia cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] I can totally understand why so many people are still so strongly attached to paper books, the smell, the sound of turning pages, these are all forms of we built up from living through a childhood filled with paper books [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Nostalgia

Không có idiom phù hợp