Bản dịch của từ Olfactory bulb trong tiếng Việt
Olfactory bulb
Olfactory bulb (Noun)
Một phần mở rộng tận cùng giống như bóng đèn của telencephalon nơi kết thúc của các sợi thần kinh khứu giác.
A bulblike terminal expansion of the telencephalon on which the olfactory nerve fibres end.
The olfactory bulb is responsible for our sense of smell.
Bóng mũi chịu trách nhiệm cho khả năng cảm nhận mùi.
Damage to the olfactory bulb can result in loss of smell.
Thương tổn cho bóng mũi có thể dẫn đến mất khả năng ngửi.
Is the olfactory bulb located in the brain or the heart?
Bóng mũi có nằm trong não hay trong tim không?
Buli khứu giác (olfactory bulb) là một phần của hệ thần kinh tập trung vào việc tiếp nhận và xử lý thông tin về mùi từ môi trường. Nằm ở phía trước của não, buli khứu giác đóng vai trò quan trọng trong việc nhận diện và phân biệt các mùi. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, thuật ngữ này không có sự khác biệt đáng kể về cách viết hay nghĩa, nhưng cách phát âm có thể khác biệt do sự biến thể trong ngữ âm giữa các vùng.
Olfactory bulb, hay củ hành khứu giác, có nguồn gốc từ tiếng Latinh "olfacere" nghĩa là "ngửi" và "bulbus" nghĩa là "củ hành". Cấu trúc này nằm ở phần trước của não bộ, đóng vai trò quan trọng trong việc nhận diện và xử lý các mùi. Từ thế kỷ 19, nghiên cứu về củ hành khứu giác đã chỉ ra mối liên hệ mật thiết giữa cấu trúc này và khả năng nhận thức mùi, góp phần làm rõ chức năng sinh lý của hệ thống khứu giác.
Bột khứu giác (olfactory bulb) là một thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực sinh học và tâm lý học, tuy nhiên, tần suất xuất hiện của nó trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết) là tương đối thấp. Từ này thường xuất hiện trong các bối cảnh liên quan đến nghiên cứu về cơ chế khứu giác, thần kinh học, hoặc trong các cuộc thảo luận về mùi hương và cảm xúc. Trong các bài viết học thuật, nó thường được dùng để mô tả chức năng của bộ não trong việc xử lý tín hiệu khứu giác.