Bản dịch của từ Ominously trong tiếng Việt

Ominously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ominously (Adverb)

ˈɑmənəsli
ˈɑmənəsli
01

Theo cách gợi ý rằng điều gì đó tồi tệ sắp xảy ra.

In a way that suggests that something bad is going to happen.

Ví dụ

The dark clouds gathered ominously above the peaceful town.

Những đám mây đen hội tụ một cách đáng lo ngại trên thị trấn yên bình.

The stranger's gaze fell ominously on the vulnerable children playing outside.

Ánh nhìn của người lạ rơi đầy báo hiệu xấu trên những đứa trẻ yếu đuối đang chơi ngoài trời.

The abandoned house stood ominously at the edge of the forest.

Căn nhà bỏ hoang đứng đầy báo hiệu xấu ở mép rừng.

Dạng trạng từ của Ominously (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ominously

Đáng ngại

More ominously

Đáng ngại hơn

Most ominously

Đáng ngại nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ominously/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ominously

Không có idiom phù hợp