Bản dịch của từ On the off-chance trong tiếng Việt
On the off-chance
On the off-chance (Phrase)
Vì một khả năng nhỏ là điều gì đó có thể xảy ra.
For a slight possibility that something may happen.
I invited Sarah to the party on the off-chance she would come.
Tôi đã mời Sarah đến bữa tiệc với hy vọng cô ấy sẽ đến.
He didn't attend the meeting on the off-chance someone would ask him.
Anh ấy không tham dự cuộc họp vì không nghĩ ai sẽ hỏi anh.
Did you call Lisa on the off-chance she might join us?
Bạn có gọi Lisa không vì có thể cô ấy sẽ tham gia cùng chúng ta?
I invited Sarah on the off-chance she could attend the party.
Tôi đã mời Sarah với hy vọng cô ấy có thể tham dự bữa tiệc.
They didn't show up on the off-chance of bad weather.
Họ không đến vì có khả năng thời tiết xấu.