Bản dịch của từ One-time trong tiếng Việt

One-time

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

One-time (Adjective)

wn taɪm
wn taɪm
01

Liên quan đến một dịp duy nhất.

Relating to a single occasion.

Ví dụ

He attended a one-time event organized by the community center.

Anh ấy tham gia một sự kiện một lần do trung tâm cộng đồng tổ chức.

She never misses a one-time opportunity to meet new people.

Cô ấy không bao giờ bỏ lỡ một cơ hội một lần để gặp gỡ người mới.

Was the one-time workshop helpful for improving your speaking skills?

Buổi hội thảo một lần có hữu ích để cải thiện kỹ năng nói của bạn không?

She had a one-time opportunity to study abroad.

Cô ấy có cơ hội du học một lần.

They missed the one-time chance to attend the conference.

Họ đã bỏ lỡ cơ hội duy nhất tham dự hội nghị.

02

Cựu.

Former.

Ví dụ

She had a one-time job as a waitress during college.

Cô ấy có một công việc tạm thời như một phục vụ trong suốt thời đại học.

He didn't want to be a one-time volunteer at the shelter.

Anh ấy không muốn trở thành một tình nguyện viên tạm thời tại trại cứu trợ.

Was it a one-time occurrence or will it happen again?

Đó có phải là một sự kiện tạm thời hay sẽ xảy ra lại không?

She was a one-time champion in the local writing competition.

Cô ấy từng là nhà vô địch ở cuộc thi viết địa phương.

He never achieved any one-time success in his writing career.

Anh ấy chưa bao giờ đạt được bất kỳ thành công nào trước đây trong sự nghiệp viết của mình.

One-time (Adverb)

wn taɪm
wn taɪm
01

Tất cả trong một; ngay lập tức.

All at once immediately.

Ví dụ

She paid for the groceries one-time.

Cô ấy đã trả tiền cho các mặt hàng tạp hóa một lần.

He never arrived one-time for the meeting.

Anh ấy chưa bao giờ đến đúng giờ cho cuộc họp.

Did they finish the project one-time?

Họ đã hoàn thành dự án đúng một lần chưa?

She paid for the membership one-time.

Cô ấy trả phí cho hội viên một lần.

He never agreed to meet me one-time.

Anh ấy không bao giờ đồng ý gặp tôi một lần.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/one-time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] One I lost the keys to my flat and had to ask my landlady for a spare set [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with One-time

Không có idiom phù hợp