Bản dịch của từ Oomph trong tiếng Việt

Oomph

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oomph (Noun)

ʊmf
ˈumf
01

Tính chất thú vị, tràn đầy năng lượng hoặc hấp dẫn về mặt tình dục.

The quality of being exciting energetic or sexually attractive.

Ví dụ

Her presentation lacked oomph, so it didn't engage the audience.

Bài thuyết trình của cô thiếu sức hút, nên không thu hút khán giả.

The movie trailer had oomph, making everyone eager to watch it.

Đoạn trailer phim rất hấp dẫn, khiến mọi người háo hức xem.

Did you feel the oomph in his speech during the IELTS exam?

Bạn có cảm nhận được sức mạnh trong bài phát biểu của anh ấy trong kỳ thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oomph/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oomph

Không có idiom phù hợp