Bản dịch của từ Open-plan trong tiếng Việt

Open-plan

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Open-plan (Adjective)

ˈoʊpənplˌæn
ˈoʊpənplˌæn
01

(của một căn phòng hoặc tòa nhà) có những căn phòng lớn với ít hoặc không có bức tường ngăn bên trong.

Of a room or building having large rooms with few or no internal dividing walls.

Ví dụ

The open-plan office encourages teamwork among employees in Google.

Văn phòng mở khuyến khích sự hợp tác giữa các nhân viên tại Google.

An open-plan design does not provide privacy for workers.

Thiết kế mở không cung cấp sự riêng tư cho nhân viên.

Do you prefer an open-plan kitchen or a traditional one?

Bạn thích một nhà bếp mở hay một cái truyền thống hơn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/open-plan/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] Furthermore, compared to a more traditional workplace, an office is a far more cost-effective choice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021

Idiom with Open-plan

Không có idiom phù hợp