Bản dịch của từ Operationalism trong tiếng Việt

Operationalism

Noun [U/C]

Operationalism (Noun)

01

Một hình thức của chủ nghĩa thực chứng xác định các khái niệm khoa học dưới dạng các hoạt động được sử dụng để xác định hoặc chứng minh chúng.

A form of positivism which defines scientific concepts in terms of the operations used to determine or prove them.

Ví dụ

Operationalism helps clarify social concepts in research studies like surveys.

Chủ nghĩa vận hành giúp làm rõ các khái niệm xã hội trong nghiên cứu như khảo sát.

Many researchers do not understand the importance of operationalism in sociology.

Nhiều nhà nghiên cứu không hiểu tầm quan trọng của chủ nghĩa vận hành trong xã hội học.

Is operationalism essential for defining social behaviors in academic papers?

Chủ nghĩa vận hành có cần thiết để định nghĩa hành vi xã hội trong các bài báo học thuật không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Operationalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Operationalism

Không có idiom phù hợp