Bản dịch của từ Ophidian trong tiếng Việt

Ophidian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ophidian (Adjective)

oʊfˈɪdin
oʊfˈɪdin
01

Liên quan đến hoặc biểu thị con rắn.

Relating to or denoting snakes.

Ví dụ

The ophidian species in our area include the rattlesnake and garter snake.

Các loài rắn ở khu vực của chúng tôi bao gồm rắn chuông và rắn garter.

Many people do not like ophidian creatures due to their appearance.

Nhiều người không thích những sinh vật rắn do ngoại hình của chúng.

Are ophidian animals common in urban environments like New York City?

Có phải các loài rắn thường gặp trong môi trường đô thị như New York không?

Ophidian (Noun)

oʊfˈɪdin
oʊfˈɪdin
01

Một loài bò sát thuộc nhóm ophidia; con rắn.

A reptile of the group ophidia a snake.

Ví dụ

The ophidian slithered through the grass at the park yesterday.

Con rắn đã trườn qua cỏ ở công viên hôm qua.

Many people do not like to see ophidians in their gardens.

Nhiều người không thích thấy rắn trong vườn của họ.

Are ophidians common in urban areas like New York City?

Rắn có phổ biến ở các khu vực đô thị như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ophidian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ophidian

Không có idiom phù hợp