Bản dịch của từ Snake trong tiếng Việt

Snake

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snake (Noun)

snˈeik
snˈeik
01

Một hệ thống tỷ giá hối đoái liên kết với nhau trước đây dành cho tiền tệ của các nước ec.

A former system of interconnected exchange rates for the currencies of ec countries.

Ví dụ

The snake collapsed in the social market due to economic instability.

Con rắn sụp đổ trên thị trường xã hội do không ổn định kinh tế.

The snake affected trade relations within the social community.

Con rắn ảnh hưởng đến quan hệ thương mại trong cộng đồng xã hội.

The social currency was tied to the snake, causing fluctuations.

Tiền tệ xã hội được liên kết với con rắn, gây ra biến động.

02

Một người phản bội hoặc lừa dối.

A treacherous or deceitful person.

Ví dụ

She's a snake, spreading rumors behind people's backs.

Cô ấy là một con rắn, truyền miệng sau lưng người khác.

Beware of the snake in your group, they can't be trusted.

Hãy cẩn thận với con rắn trong nhóm của bạn, họ không thể tin được.

He's known as a snake, always manipulating situations for his benefit.

Anh ta được biết đến như một con rắn, luôn vận động tình huống vì lợi ích của mình.

03

Một sợi dây dài linh hoạt để loại bỏ chướng ngại vật trong đường ống.

A long flexible wire for clearing obstacles in piping.

Ví dụ

The plumber used a snake to unclog the kitchen sink.

Thợ sửa ống dùng một con rắn để làm sạch bồn rửa chén.

The snake got stuck in the pipe while trying to remove debris.

Con rắn bị kẹt trong ống khi cố gắng loại bỏ rác.

She called a technician to help retrieve the lost snake tool.

Cô ấy gọi kỹ thuật viên để giúp lấy lại công cụ rắn bị mất.

04

Một loài bò sát dài không có chi, không có mí mắt, đuôi ngắn và hàm có khả năng mở rộng đáng kể. một số loài rắn có vết cắn độc.

A long limbless reptile which has no eyelids a short tail and jaws that are capable of considerable extension some snakes have a venomous bite.

Ví dụ

The snake slithered quietly through the grass in the park.

Con rắn trườn lặng lẽ qua cỏ trong công viên.

The snake charmer entertained the crowd with his mesmerizing act.

Người dỗ rắn đã làm vui đám đông bằng màn biểu diễn lôi cuốn của mình.

The snake shed its skin as it grew larger in its enclosure.

Con rắn lột da khi nó lớn lên trong chuồng của mình.

Dạng danh từ của Snake (Noun)

SingularPlural

Snake

Snakes

Kết hợp từ của Snake (Noun)

CollocationVí dụ

Poisonous snake

Con rắn độc

The poisonous snake slithered silently in the grass.

Con rắn độc lẻn lẻn trong cỏ im lặng.

Sea snake

Rắn biển

Sea snakes are commonly found in tropical waters.

Rắn biển thường được tìm thấy trong nước nhiệt đới.

Coiled (often figurative) snake

Con rắn cuộn tròn (thường ẩn dụ)

The coiled snake mesmerized the audience with its graceful movements.

Con rắn cuộn tròn đã làm cho khán giả mê mẩn với những cử động uyển chuyển của nó.

Live snake

Con rắn sống

The live snake slithered across the room during the presentation.

Con rắn sống trườn qua phòng trong buổi thuyết trình.

Venomous snake

Con rắn độc

Venomous snakes are dangerous in the wild.

Rắn độc nguy hiểm trong tự nhiên.

Snake (Verb)

snˈeik
snˈeik
01

Di chuyển hoặc kéo dài với chuyển động xoắn của con rắn.

Move or extend with the twisting motion of a snake.

Ví dụ

The politician tried to snake his way out of the scandal.

Chính trị gia đã cố gắng né tránh khỏi vụ bê bối bằng cách lừa lọc.

She snaked through the crowded room to reach her friend.

Cô ấy lồng lộn qua phòng đông người để đến gặp bạn.

The conversation snaked around various controversial topics.

Cuộc trò chuyện xoắn quanh nhiều chủ đề gây tranh cãi.

Dạng động từ của Snake (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Snake

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Snaked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Snaked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Snakes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Snaking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Snake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snake

Không có idiom phù hợp