Bản dịch của từ Opinion research trong tiếng Việt

Opinion research

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Opinion research (Idiom)

01

Việc điều tra hoặc nghiên cứu có hệ thống về ý kiến, thái độ hoặc sở thích của một tập hợp con của dân số.

The systematic investigation or study of opinions attitudes or preferences of a subset of a population.

Ví dụ

Opinion research can help identify trends in public perception.

Nghiên cứu ý kiến có thể giúp xác định xu hướng trong nhận thức công chúng.

Ignoring opinion research may lead to misinterpreting societal viewpoints.

Bỏ qua nghiên cứu ý kiến có thể dẫn đến hiểu sai quan điểm xã hội.

Is opinion research a crucial step in understanding community needs?

Liệu nghiên cứu ý kiến có phải là bước quan trọng trong hiểu biết nhu cầu cộng đồng không?

Opinion research is crucial for understanding public sentiment on social issues.

Nghiên cứu ý kiến ​​là quan trọng để hiểu quan điểm của công chúng về các vấn đề xã hội.

Not conducting opinion research may lead to misinformed decisions in society.

Không tiến hành nghiên cứu ý kiến ​​có thể dẫn đến các quyết định thiếu thông tin trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/opinion research/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] In my such should be financed by either the government or individuals, not private businesses [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020

Idiom with Opinion research

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.