Bản dịch của từ Opportunistic trong tiếng Việt

Opportunistic

Adjective

Opportunistic (Adjective)

ˌɑpɚtˌunˈɪstɪk
ˌɑpɚtˌunˈɪstɪk
01

Khai thác các cơ hội trước mắt, đặc biệt bất chấp kế hoạch hay nguyên tắc.

Exploiting immediate opportunities, especially regardless of planning or principle.

Ví dụ

The opportunistic salesman took advantage of the crowded event to promote his products.

Người bán hàng cơ hội đã tận dụng sự kiện đông đúc để quảng cáo sản phẩm của mình.

She was known for her opportunistic behavior in networking to advance her career.

Cô ấy nổi tiếng với hành vi cơ hội trong việc mạng lưới để thăng tiến trong sự nghiệp của mình.

The company's opportunistic approach led to rapid growth in the competitive market.

Phương pháp hành vi cơ hội của công ty dẫn đến sự phát triển nhanh chóng trên thị trường cạnh tranh.

Dạng tính từ của Opportunistic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Opportunistic

Cơ hội

More opportunistic

Cơ hội hơn

Most opportunistic

Cơ hội nhất

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opportunistic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Opportunistic

Không có idiom phù hợp