Bản dịch của từ Opsonin trong tiếng Việt

Opsonin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Opsonin (Noun)

ˈɑpsənɪn
ˈɑpsənɪn
01

Một kháng thể hoặc chất khác liên kết với các vi sinh vật hoặc tế bào lạ làm cho chúng dễ bị thực bào hơn.

An antibody or other substance which binds to foreign microorganisms or cells making them more susceptible to phagocytosis.

Ví dụ

Opsonins help immune cells recognize and engulf pathogens more effectively.

Opsonin giúp tế bào miễn dịch nhận biết và nuốt các mầm bệnh hiệu quả hơn.

The presence of opsonins in the blood enhances the body's defense mechanism.

Sự hiện diện của opsonin trong máu tăng cường cơ chế bảo vệ của cơ thể.

Scientists study the role of opsonins in combating infections in communities.

Các nhà khoa học nghiên cứu vai trò của opsonin trong chống lại các nhiễm trùng trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Opsonin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Opsonin

Không có idiom phù hợp