Bản dịch của từ Ordinal scale trong tiếng Việt
Ordinal scale

Ordinal scale (Noun)
Một loại thang đo được sử dụng để xếp hạng các mục dựa trên đặc điểm hoặc thuộc tính của chúng.
A type of measurement scale used to rank order items based on their characteristics or attributes.
The survey used an ordinal scale to rank social media preferences.
Khảo sát đã sử dụng thang đo thứ tự để xếp hạng sở thích mạng xã hội.
An ordinal scale does not measure exact differences in social status.
Thang đo thứ tự không đo lường sự khác biệt chính xác trong địa vị xã hội.
Can you explain how an ordinal scale ranks social issues?
Bạn có thể giải thích cách thang đo thứ tự xếp hạng các vấn đề xã hội không?
Một thang đo chỉ ra thứ tự của các yếu tố nhưng không cung cấp độ lớn của sự khác biệt giữa chúng.
A scale which indicates the order of the elements but does not provide the magnitude of difference between them.
The survey used an ordinal scale for ranking social media preferences.
Khảo sát đã sử dụng thang đo thứ bậc để xếp hạng sở thích mạng xã hội.
An ordinal scale does not show the differences in social class.
Thang đo thứ bậc không cho thấy sự khác biệt trong tầng lớp xã hội.
Can you explain how the ordinal scale works in social research?
Bạn có thể giải thích cách thang đo thứ bậc hoạt động trong nghiên cứu xã hội không?