Bản dịch của từ Orthopaedic trong tiếng Việt

Orthopaedic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthopaedic (Adjective)

ˌɔɹθəpˈɑdəkə
ˌɔɹθəpˈɑdəkə
01

Liên quan đến ngành y học liên quan đến việc điều chỉnh các biến dạng của xương hoặc cơ.

Relating to the branch of medicine dealing with the correction of deformities of bones or muscles.

Ví dụ

The orthopaedic surgeon successfully fixed Sarah's broken leg.

Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình đã sửa chân gãy của Sarah thành công.

He avoided playing sports to prevent orthopaedic injuries during the competition.

Anh ấy tránh chơi thể thao để ngăn chặn chấn thương chỉnh hình trong cuộc thi.

Did the orthopaedic specialist recommend physical therapy for the shoulder pain?

Bác sĩ chuyên khoa chỉnh hình có khuyến nghị liệu pháp vật lý cho đau vai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orthopaedic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthopaedic

Không có idiom phù hợp