Bản dịch của từ Orthopedic trong tiếng Việt

Orthopedic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthopedic (Adjective)

ɔɹɵəpˈidɪk
ɑɹɵəpˈidɪk
01

Liên quan đến ngành y học liên quan đến việc điều chỉnh các biến dạng của xương hoặc cơ.

Relating to the branch of medicine dealing with the correction of deformities of bones or muscles.

Ví dụ

The orthopedic doctor treated many children with scoliosis last year.

Bác sĩ chỉnh hình đã điều trị nhiều trẻ em bị vẹo cột sống năm ngoái.

Not every hospital has an orthopedic specialist available for patients.

Không phải bệnh viện nào cũng có chuyên gia chỉnh hình cho bệnh nhân.

Is there an orthopedic clinic nearby for my knee pain?

Có phòng khám chỉnh hình nào gần đây cho cơn đau đầu gối của tôi không?

Orthopedic (Noun)

ˌɔr.θəˈpi.dɪk
ˌɔr.θəˈpi.dɪk
01

Một nhánh của y học liên quan đến việc điều chỉnh các biến dạng của xương hoặc cơ.

A branch of medicine concerned with the correction of deformities of bones or muscles.

Ví dụ

Dr. Smith specializes in orthopedic treatments for children with scoliosis.

Bác sĩ Smith chuyên điều trị chỉnh hình cho trẻ em bị vẹo cột sống.

Many people do not know about orthopedic surgery options available today.

Nhiều người không biết về các lựa chọn phẫu thuật chỉnh hình hiện nay.

What are the latest advancements in orthopedic medicine for young athletes?

Những tiến bộ mới nhất trong y học chỉnh hình cho vận động viên trẻ là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orthopedic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthopedic

Không có idiom phù hợp