Bản dịch của từ Orthopedic surgeon trong tiếng Việt

Orthopedic surgeon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthopedic surgeon (Noun)

ˌɔɹθəpˈidɨk sɝˈdʒən
ˌɔɹθəpˈidɨk sɝˈdʒən
01

Bác sĩ chuyên khoa về chẩn đoán và điều trị các bệnh về cơ xương khớp.

A medical doctor specializing in the diagnosis and treatment of musculoskeletal disorders.

Ví dụ

Dr. Smith is a renowned orthopedic surgeon in our local hospital.

Bác sĩ Smith là một bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình nổi tiếng tại bệnh viện địa phương.

Many people do not know an orthopedic surgeon treats bone injuries.

Nhiều người không biết bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình điều trị chấn thương xương.

Is an orthopedic surgeon necessary for a simple ankle sprain?

Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình có cần thiết cho một chấn thương mắt cá đơn giản không?

02

Một bác sĩ phẫu thuật thực hiện các ca phẫu thuật liên quan đến xương, khớp, dây chằng và cơ.

A surgeon who performs operations related to bones, joints, ligaments, and muscles.

Ví dụ

Dr. Smith is a skilled orthopedic surgeon in our local hospital.

Bác sĩ Smith là một bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình tài năng ở bệnh viện địa phương.

Many people do not know an orthopedic surgeon's role in sports injuries.

Nhiều người không biết vai trò của bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình trong chấn thương thể thao.

Is an orthopedic surgeon necessary for every bone fracture case?

Có cần bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình cho mọi trường hợp gãy xương không?

03

Một chuyên gia y tế phục hồi và bảo tồn chức năng của hệ xương thông qua các phương pháp phẫu thuật và không phẫu thuật.

A healthcare professional who restores and preserves the functionality of the skeletal system through surgical and non-surgical means.

Ví dụ

Dr. Smith is an orthopedic surgeon specializing in knee replacements.

Bác sĩ Smith là bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình chuyên về thay khớp gối.

Many people do not know an orthopedic surgeon's role in recovery.

Nhiều người không biết vai trò của bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình trong phục hồi.

Is an orthopedic surgeon necessary for a broken bone treatment?

Có cần bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình cho việc điều trị xương gãy không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orthopedic surgeon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthopedic surgeon

Không có idiom phù hợp