Bản dịch của từ Osteolysis trong tiếng Việt

Osteolysis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Osteolysis (Noun)

01

Sự phá hủy bệnh lý hoặc sự biến mất của mô xương.

The pathological destruction or disappearance of bone tissue.

Ví dụ

Osteolysis can be caused by certain medical conditions.

Sự phá hủy xương có thể do một số tình trạng y tế.

Preventing osteolysis is crucial for maintaining bone health.

Ngăn chặn sự phá hủy xương là rất quan trọng để duy trì sức khỏe xương.

Is osteolysis a common issue among elderly individuals in your country?

Liệu sự phá hủy xương có phải là vấn đề phổ biến ở người cao tuổi ở quốc gia bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Osteolysis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Osteolysis

Không có idiom phù hợp