Bản dịch của từ Pathological trong tiếng Việt

Pathological

Adjective

Pathological (Adjective)

pæɵəlˈɑdʒɪkl
pæɵəlˈɑdʒɪkl
01

Liên quan hoặc gây ra bởi một bệnh về thể chất hoặc tinh thần.

Involving or caused by a physical or mental disease

Ví dụ

Her pathological fear of germs led to obsessive cleaning rituals.

Sự sợ bệnh tật của cô ấy dẫn đến các nghi lễ làm sạch ám ảnh.

The pathological liar deceived his friends with elaborate false stories.

Kẻ nói dối bệnh tật đã lừa dối bạn bè bằng những câu chuyện giả tạo phức tạp.

The psychologist diagnosed the patient with pathological anxiety disorder.

Nhà tâm lý học chẩn đoán bệnh nhân mắc rối loạn lo âu bệnh tật.

02

Cưỡng bức; ám ảnh.

Compulsive obsessive

Ví dụ

Her pathological need for attention affected her relationships.

Nhu cầu bệnh lý của cô ấy về sự chú ý ảnh hưởng đến mối quan hệ của cô ấy.

He displayed pathological behavior by constantly checking his phone for notifications.

Anh ấy thể hiện hành vi bệnh lý bằng cách liên tục kiểm tra điện thoại của mình để xem thông báo.

The psychologist diagnosed her with pathological anxiety disorder.

Nhà tâm lý học chẩn đoán cô ấy mắc bệnh rối loạn lo âu bệnh lý.

03

Liên quan đến bệnh lý.

Relating to pathology

Ví dụ

Her pathological fear of germs led to obsessive hand-washing.

Sự sợ bệnh tật của cô ấy dẫn đến việc rửa tay quá mức.

The psychologist diagnosed him with pathological lying disorder.

Nhà tâm lý học chẩn đoán anh ta mắc chứng nói dối bệnh tật.

The study focused on the pathological effects of social media addiction.

Nghiên cứu tập trung vào các tác động bệnh tật của nghiện mạng xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pathological

Không có idiom phù hợp